Benzyl Benzoate
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Benzyl benzoate
Loại thuốc
Thuốc trị ghẻ và chấy, rận.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Nhũ dịch dầu trong nước 25% (kl/tt).
- Thuốc bôi ngoài không dưới 26,0% và không quá 30% (kl/tt) benzyl benzoate.
Dược động học:
Hấp thu
Không có dữ liệu.
Phân bố
Không có dữ liệu.
Chuyển hóa
Benzyl benzoate bị thủy phân nhanh chóng thành axit benzoic và rượu benzyl, chất này tiếp tục bị oxi hóa thành axit benzoic. Axit benzoic liên hợp với glyxin để tạo thành axit hippuric.
Thải trừ
Không có dữ liệu.
Dược lực học:
Benzyl benzoate là chất diệt có hiệu quả đối với chấy (Pediculus capitis), rận (Phthius pubis) và ghẻ (Sarcoptes scabiei). Mặc dù thuốc gần như không độc sau khi bôi lên da nhưng chưa có tài liệu nào nghiên cứu về khả năng gây độc trong điều trị bệnh ghẻ.
Benzyl benzoate gây độc cho hệ thần kinh của chấy, rận, ghẻ, làm chúng chết đi. Thuốc cũng độc đối với trứng của ve, mặc dù cơ chế hoạt động chính xác vẫn chưa được biết rõ. In vitro, benzyl benzoate đã được phát hiện có thể tiêu diệt ve Sarcoptes trong vòng 5 phút.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Clidinium
Loại thuốc
Thuốc kháng cholinergic.
Thành phần
Clidinium bromide, chlordiazepoxide hydrochloride.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang: 5 mg chlordiazepoxide hydrochloride, 2,5 mg clidinium bromide.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Cefuroxime (Cefuroxim)
Loại thuốc
Kháng sinh nhóm cephalosporin thế hệ 2
Dạng thuốc và hàm lượng
Cefuroxime axetil: Dạng thuốc uống, liều và hàm lượng được biểu thị theo cefuroxime:
- Hỗn dịch uống: 125 mg/5 ml; 250 mg/5 ml.
- Viên nén: 125 mg, 250 mg, 500 mg.
Cefuroxime natri: Dạng thuốc tiêm, liều và hàm lượng được biểu thị theo cefuroxime:
- Lọ 250 mg, 750 mg hoặc 1,5 g bột pha tiêm.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Acrivastine
Loại thuốc
Thuốc kháng histamine H1.
Thành phần
60 mg pseudoephedrine hydrochloride.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang: 8 mg
Viên nang phối hợp: Acrivastine/ pseudoephedrine hydrochloride: 8 mg/ 60 mg
Sản phẩm liên quan








